e-hvtd v2.0 (9175)
模稜 mô lăng
♦§ Cũng viết là 模棱.
♦Tỉ dụ thái độ, ý kiến hoặc lời nói hàm hồ không nhất định. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Lan Nữ Sĩ đích đầu động liễu nhất hạ, na thái độ thị mô lăng đắc ngận, biểu thị bất xuất "nhiên" hoặc "phủ" 蘭女士的頭動了一下, 那態度是模棱得很, 表示不出然或否 (Đàm 曇, Nhị).