e-hvtd v2.0 (9175)
花魁 hoa khôi
♦Chỉ hoa mai (nở mùa đông, trước các hoa khác). Cũng có người lấy hoa lan làm hoa khôi. ◇Kha Nham 柯岩: Nhân môn đô tán mĩ mai hoa, hảo tượng tha thị duy nhất ngạo sương đấu tuyết đích hoa khôi, ngã bất giá dạng khán 人們都贊美梅花, 好像她是唯一傲霜鬥雪的花魁, 我不這樣看 (Mĩ đích truy cầu giả 美的追求者, Tạo hóa vô cực 造化無極).
♦Chỉ kĩ nữ nổi tiếng một thời. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Lộng xuất thiên đại đích danh thanh xuất lai, bất khiếu tha Mĩ Nương, khiếu tha tố Hoa Khôi Nương Tử 弄出天大的名聲出來, 不叫他美娘, 叫他做 花魁娘子 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁).
♦Tỉ dụ tuyệt sắc giai nhân. ◇Úc Đạt Phu 郁達夫: Tỉnh thức Tam Lang tràng đoạn ý, Mã Ngôi phong vũ táng hoa khôi 省識三郎腸斷意, 馬嵬風雨葬花魁 (Hủy gia thi kỉ 毀家詩紀, Chi thất).