e-hvtd v2.0 (9175)
而且 nhi thả
♦(Liên) Lại, thêm, hơn nữa. § Thường dùng theo dạng: ... bất đãn 不但 ... nhi thả 而且 ... (... không những ... lại còn ...). ◇Lí Ngư 李漁: Ngã gia đích tức phụ, bất đãn hữu, nhi thả hiền 我家的媳婦, 不但有, 而且賢 (Xảo đoàn viên 巧團圓, Mãi phụ 買父). ◇Lỗ Tấn 魯迅: Tha kiểm thượng hắc nhi thả sấu, dĩ kinh bất thành dạng tử 他臉上黑而且瘦, 已經不成樣子 (Nột hảm 吶喊, Khổng ất kỉ 孔乙己).