e-hvtd v2.0 (9175)
紅塵 hồng trần
♦Bụi bặm, trần ai. ◇Ban Cố 班固: Hồng trần tứ hợp, Yên vân tương liên 紅塵四合, 煙雲相連 (Tây đô phú 西都賦). ◇Đỗ Mục 杜牧: Nhất kị hồng trần phi tử tiếu, Vô nhân tri thị lệ chi lai 一騎紅塵妃子笑, 無人知是荔枝來 (Quá Hoa Thanh cung 過華清宮). § Tương truyền Dương Quý Phi thích ăn trái vải (lệ chi 荔枝), vua Đường Huyền Tông sai người phóng ngựa từ Lĩnh Nam đem về dâng cho quý phi, nên còn gọi là trái phi tử tiếu 妃子笑.
♦Nơi phồn hoa náo nhiệt. ◇Từ Lăng 徐陵: Lục liễu tam xuân ám, Hồng trần bách hí đa 綠柳三春暗, 紅塵百戲多 (Lạc Dương đạo 洛陽道).
♦(Thuật ngữ Phật giáo) Thế tục, cõi đời. ☆Tương tự: trần phàm 塵凡, trần thế 塵世. ★Tương phản: không môn 空門. ◇Úc Đạt Phu 郁達夫: Tiền thân túng bất thị Như Lai, Trích hạ hồng trần dã khả ai 前身縱不是如來, 謫下紅塵也可哀 (Tự thuật 自述).