e-hvtd v2.0 (9175)
黃金 hoàng kim
♦Vàng (quý kim). ◇Sử Kí 史記: Kim hữu tam đẳng, hoàng kim vi thượng, bạch kim vi trung, xích kim vi hạ 金有三等, 黃金為上, 白金為中, 赤金為下 (Bình chuẩn thư 平準書). § Tức vàng, bạc và đồng.
♦Chỉ đồng 銅 (kim loại).
♦Phiếm chỉ tiền tài. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Thế nhân kết giao tu hoàng kim, hoàng kim bất đa giao bất thâm 世人結交須黃金, 黃金不多交不深 (Quyển nhị thập).
♦Tỉ dụ đồ vật màu vàng kim. ◇La Ẩn 羅隱: Thùy dương phong khinh lộng thúy đái, Lí ngư nhật noãn khiêu hoàng kim 垂楊風輕弄翠帶, 鯉魚日暖跳黃金 (Hoàng bi 皇陂).
♦Tên một loại đá. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Hoàng ai ngũ bách tuế sanh hoàng hống, hoàng hống ngũ bách tuế sanh hoàng kim, hoàng kim thiên tuế sanh hoàng long 黃埃五百歲生黃澒, 黃澒五百歲生黃金, 黃金千歲生黃龍 (Địa hình 墬形).
♦Tỉ dụ công danh sự nghiệp. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: Hoàng kim hoa phát lưỡng phiêu tiêu, Lục cửu đồng tâm thượng vị tiêu 黃金華髮兩飄蕭, 六九童心尚未消 (Mộng trung tác tứ tiệt cú 夢中作四截句, Chi nhị).
♦Tỉ dụ sự vật quý giá. Cũng chỉ thân thể tôn quý. ◇Quách Trừng Thanh 郭澄清: Thu thiên, hựu nhất cá thu thiên, trang hộ nhân gia đích hoàng kim quý tiết lai đáo liễu 秋天, 又一個秋天, 莊戶人家的黃金季節來到了 (Đại đao kí 大刀記, Đệ thập ngũ chương).
♦Phân, cứt (nói đùa bỡn). ◎Như: nhượng sủng vật tùy địa tiện nịch, dĩ miễn hoàng kim biến địa, hữu ngại thị dong quan chiêm 不可讓寵物隨地便溺, 以免黃金遍地, 有礙市容觀瞻.