e-hvtd v2.0 (9175)
扶桑 phù tang
♦Một tên của cây chu cận 朱槿 (latin Hibiscus rosa-sinensis).
♦Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải 東海 có thần mộc 神木 (cây thần) tên gọi là phù tang 扶桑 là nơi mặt trời mọc. ◇Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
♦Chỉ mặt trời, tức thái dương 太陽. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Bi phù tang chi thư quang, yểm diệt cảnh nhi tàng minh 悲扶桑之舒光, 奄滅景而藏明 (Nhàn tình phú 閒情賦).
♦Tên một nước cổ ở phương đông. Sau mượn chỉ nước Nhật Bổn 日本. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Phù Tang chánh thị thu quang hảo, Phong diệp như đan chiếu nộn hàn 扶桑正是秋光好, 楓葉如丹照嫩寒 (Tập ngoại tập thập di 集外集拾遺, Tống Tăng Điền Thiệp Quân quy quốc 送增田涉君歸國).
♦Tên một khúc nhạc của Phục Hi 伏羲.