e-hvtd v2.0 (9175)
朝陽 triêu dương, triều dương
♦Triêu dương 朝陽. Mặt trời ban mai, mặt trời mới mọc. ☆Tương tự: húc nhật 旭日. ★Tương phản: tịch dương 夕陽.
♦Phía đông núi. ◇Thi Kinh 詩經: Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương 梧桐生矣, 于彼朝陽 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
♦Đọc là triều dương 朝陽. Hướng về mặt trời. ☆Tương tự: hướng dương 向陽.
♦Tên huyện.