e-hvtd v2.0 (9175)
地盤 địa bàn
♦Ngày xưa chỉ la bàn.
♦Ngày xưa nhà thuật số gọi mười hai thần phương vị dưới đất là địa bàn 地盤.
♦Nền móng xây cất. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: Như nhân khởi ốc tương tự, tu tiên đả cá địa bàn 如人起屋相似, 須先打箇地盤 (Quyển thập tứ).
♦Phạm vi dùng làm cơ sở hoạt động. ◎Như: na lưỡng cá bang phái vị liễu tranh đoạt địa bàn, phát sanh liễu kích liệt đích giới đấu 那兩個幫派為了爭奪地盤, 發生了激烈的械鬥.
♦Vỏ trái đất. ☆Tương tự: địa bì 地皮, thổ địa 土地.