e-hvtd v2.0 (9175)
大夫 đại phu
♦Chức quan lớn, thời cổ Trung Hoa. ◎Như: Ngự sử đại phu 御史大夫, Quang lộc đại phu 光祿大夫.
♦Dưới triều Tống, tiếng tôn xưng người có một tài nghệ, một thuật gì rất đặc thù.
♦Họ kép (phức tính 複姓). ◎Như: thời Hán có Đại Phu Đãn 大夫但.