e-hvtd v2.0 (9175)
大兵 đại binh
♦Quân đội quốc gia.
♦Đạo quân lớn, binh lực hùng hậu. ◇Chung Hội 鍾會: Nhược thâu an đán tịch, mê nhi bất phản, đại binh nhất phóng, ngọc thạch câu toái 若偷安旦夕, 迷而不反, 大兵一放, 玉石俱碎 (Hịch Thục văn 檄蜀文).
♦Chiến tranh lớn. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: Thần viết: Tương hữu đại binh, kim từ nhữ khứ 神曰: 將有大兵, 今辭汝去 (Quyển thập bát).
♦Ngày xưa tục gọi binh sĩ là đại binh 大兵.