e-hvtd v2.0 (9175)
丁寧 đinh ninh
♦Tên một nhạc khí thời xưa. Tức chinh 鉦 cái chiêng, giống như trống nhưng nhỏ hơn.
♦Hình dung tiếng vang vọng của nhạc khí. ◇Vương Kiến 王建: Tì bà tiên mạt lục yêu đầu, Tiểu quản đinh ninh trắc điệu sầu 琵琶先抹六幺頭, 小管丁寧側調愁 (Cung từ 宮詞, Chi nhị cửu).
♦Dặn dò, dặn đi dặn lại nhiều lần. ☆Tương tự: phân phó 吩咐, đinh ninh 叮嚀, đinh chúc 叮囑, chúc phó 囑咐.
♦Nói một cách thiết tha, khẩn thiết. ◇Trương Tịch 張籍: Đồng bộc các ưu sầu, Xử cữu vô đình thanh. Kiến ngã hình tiều tụy, Khuyến dược ngữ đinh ninh 童僕各憂愁, 杵臼無停聲. 見我形憔悴, 勸藥語丁寧 (Ngọa tật 臥疾).
♦Âm tấn, tin tức. ◇Tô Thức 蘇軾: Vĩnh hoài cựu san tẩu, Bằng quân kí đinh ninh 永懷舊山叟, 憑君寄丁寧 (Thứ vận Tử Do tống gia thối ông tri hoài an quân 次韻子由送家退翁知懷安軍).