e-hvtd v2.0 (9175)
冢宰 trủng tể
♦Chức quan đời Chu, đứng đầu các quan. Cũng gọi là thái tể 太宰. Đời sau gọi là tể tướng hoặc thủ tướng. ◇Thư Kinh 書經: Trủng tể chưởng bang trị, thống bách quan, quân tứ hải 冢宰掌邦治, 統百官, 均四海 (Chu quan 周官).
♦Thượng thư bộ Lại gọi là trủng tể 冢宰.
♦Phiếm chỉ các quan. ◇Hán Thư 漢書: Cử hữu đức hạnh đạo thuật thông minh chi sĩ sung bị thiên quan 舉有德行道術通明之士充備天官 (Lí Tầm truyện 李尋傳).
♦Chỉ chức quan. ◇Vương Duy 王維: Cửu cùng thiên quan, mỗi tàm thi tố 久窮天官, 每慚尸素 (Trách cung tiến đệ biểu 責躬薦弟表).