e-hvtd v2.0 (9175)
兵甲 binh giáp
♦Binh khí và mũ trụ áo giáp. Chỉ trang bị của quân đội. ◇Mạnh Tử 孟子: Thành quách bất hoàn, binh giáp bất đa 城郭不完, 兵甲不多 (Li Lâu thượng 離婁上) Thành quách chẳng vững chắc, vũ khí không nhiều.
♦Chỉ binh lính, quân đội. ◇Tả truyện 左傳: Công Tôn Túc dĩ kì binh giáp nhập ư Doanh 公孫宿以其兵甲入於嬴 (Ai Công thập ngũ niên 哀公十五年).
♦Chiến tranh, loạn lạc. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Nhàn ư binh giáp, tập ư chiến công 閑於兵甲, 習於戰攻 (Yên sách nhị 燕策二) Thông thạo chiến tranh, quen thuộc chiến đấu.