e-hvtd v2.0 (9175)
高城深池 cao thành thâm trì
♦Thành cao ao sâu. Tỉ dụ việc phòng thủ vững chắc. § Còn nói là cao thành thâm câu 高城深溝, cao thành thâm tiệm 高城深塹, kiên thành thâm trì 堅城深池. ◇Tuân Tử 荀子: Kiên giáp lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố 堅甲利兵不足以為勝, 高城深池不足以為固 (Nghị binh 議兵).