e-hvtd v2.0 (9175)
音調 âm điệu
♦Thanh điệu cao hoặc thấp (khi nói ra tiếng, ngâm tụng thơ văn). § Trình độ cao thấp này biến đổi theo tần số của âm ba 音波 (làn sóng âm thanh). ◇Lí Triệu 李肇: (Đường Cù) duy thiện khốc, mỗi nhất phát thanh; âm điệu ai thiết, văn giả khấp hạ (唐衢)唯善哭, 每一發聲; 音調哀切, 聞者泣下 (Đường quốc sử bổ 唐國史補, Quyển trung 卷中).
♦Luật của nhạc khúc. Phiếm chỉ tiếng nhạc. ◇Nguy Chẩn 危稹: Thập tứ điều huyền âm điệu viễn, liễu ti bất cách phù dung diện 十四條絃音調遠, 柳絲不隔芙蓉面 (Ngư gia ngạo 漁家傲, Hòa yến ngu khanh vịnh thị nhi đàn không hầu 和晏虞卿詠侍兒彈箜篌, Từ 詞).