e-hvtd v2.0 (9175)
關鍵 quan kiện
♦Cái chốt cửa, then cửa. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Kì nhân nhập sổ ốc, nga khoảnh nhi khứ. Đán thị quan kiện bất dị, phương tri phi nhân 其人入數屋, 俄頃而去. 旦視關鍵不異, 方知非人 (Đậu Thái truyện 竇泰傳).
♦Bộ phận trên đồ vật dùng để đóng hoặc khóa.
♦Chỗ trọng yếu nhất của một sự việc. ◎Như: quan kiện vấn đề 關鍵問題 vấn đề then chốt.
♦Cơ quan, con chốt máy.
♦Tỉ dụ ngăn cấm, hạn chế. ◇Ngụy thư 魏書: Như bất hạn dĩ quan kiện, tứ kì bàng thông, tắc mạn thảo nan trừ, quyên lưu toại tích 如不限以關鍵, 肆其傍通, 則蔓草難除, 涓流遂積 (Tiêu Bảo Di truyện 蕭寶夤傳).
♦Tỉ dụ kết cấu trong thơ văn. ◇Chu Tất Đại 周必大: Tô Văn Trung công thi, sơ nhược hào mại thiên thành, kì thật quan kiện thậm mật 蘇文忠公詩, 初若豪邁天成, 其實關鍵甚密 ( Nhị lão đường thi thoại 二老堂詩話, Đông pha hàn bích hiên thi 東坡寒碧軒詩).
♦Đất hiểm yếu. ◇Chiêu Liên 昭槤: Tháp nhĩ ba ha đài) thật vi bắc môn quan kiện dã (塔爾巴哈臺)實為北門關鍵也 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄, Y lê cương vực 伊犁疆域).