e-hvtd v2.0 (9175)
耕作 canh tác
♦Cày cấy, làm ruộng. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Canh tác nhi thực chi, quật tỉnh nhi ẩm chi, ngô vô cầu ư nhân dã 耕作而食之, 掘井而飲之, 吾無求於人也 (Ngoại trữ thuyết hữu thượng 外儲說右上) Cày cấy mà ăn, đào giếng mà uống, ta không nhờ tới người khác.
♦Phiếm chỉ việc canh nông.