e-hvtd v2.0 (9175)
求過於供 cầu quá ư cung
♦Nhu cầu vượt hơn khả năng cung ứng. ◎Như:
do ư cầu quá ư cung, thương nhân sấn cơ hống đài vật giá
由
於
求
過
於
供
,
商
人
趁
機
哄
抬
物
價
.
♦☆Tương tự:
cung bất ứng cầu
供
不
應
求
.
♦★Tương phản:
cung quá ư cầu
供
過
於
求
.