e-hvtd v2.0 (9175)
折柳 chiết liễu
♦Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa, ở Trường An 長安, bên sông Bá 灞, người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu.
♦Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là Chiết dương liễu 折楊柳.