e-hvtd v2.0 (9175)
不解 bất giải
♦Không hiểu, không rõ.
♦Không tan. § Tức là bất tán 不散.
♦Không giúp đỡ.
♦Không lười biếng. § Tức là bất giải đãi 不懈怠. ◇Thi Kinh 詩經: Bất giải ư vị, Dân chi du kí 不解於位, 民之攸塈 (Đại nhã 大雅, Giả lạc 假樂) Không lười biếng trong chức vụ của mình, Thì dân chúng được yên ổn nghỉ ngơi.