e-hvtd v2.0 (9175)
肝腦塗地 can não đồ địa
♦§ Cũng viết là: can đảm đồ địa 肝膽塗地.
♦Chết chóc thảm khốc (vì chiến tranh, loạn lạc) ◇Sử Kí 史記: Kim Sở Hán phân tranh, sử thiên hạ vô tội chi nhân can đảm đồ địa, phụ tử bộc hài cốt ư trung dã, bất khả thắng số 今楚漢分爭, 使天下無罪之人肝膽塗地, 父子暴骸骨於中野, 不可勝數 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳).
♦Hình dung làm hết lòng trung hết sức mình, dù phải chết cũng không tiếc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khổng Minh viết: Thần tuy can não đồ địa, an năng báo tri ngộ chi ân dã 孔明曰: 臣雖肝腦塗地, 安能報知遇之恩也 (Đệ bát ngũ hồi).