e-hvtd v2.0 (9175)
鬼怪 quỷ quái
♦Quỷ và yêu quái. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Quận thổ đa san xuyên quỷ quái, tiểu nhân thường phá ti sản dĩ kì đảo 郡土多山川鬼怪, 小人常破貲產以祈禱 (Loan Ba truyện 欒巴傳).
♦Tỉ dụ tiểu nhân hoặc thế lực gian ác; ma quái thần kì không lường được. ◇Khuất Nguyên 屈原: Nhân khí biến nhi toại tằng cử hề, hốt thần bôn nhi quỷ quái 因氣變而遂曾舉兮, 忽神奔而鬼怪 (Sở từ 楚辭, Viễn du 遠遊).
♦Hoa chiêu, thủ pháp, thủ đoạn, trò bịp bợm. ◇Âu Đương Dư Thiến 歐陽予倩: Nhĩ đích quỷ quái thật tại thái đa liễu. Ca ca vi thậm ma dã bất đối ngã thuyết? 你的鬼怪實在太多了. 哥哥為甚麼也不對我說? (Mãi mại 買賣).