e-hvtd v2.0 (9175)
兵火 binh hỏa
♦Nạn lửa cháy do chiến tranh gây ra. ◇Tiền Khởi 錢起: Binh hỏa hữu dư tẫn, Bần thôn tài sổ gia 兵火有餘燼, 貧村纔數家 (Giang hành vô đề 江行無題).
♦Chiến tranh, chiến loạn. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Hiện tại đại cục tựu dũ lộng dũ phức tạp liễu. Đại giang đích nam bắc đô thị binh hỏa 現在大局就愈弄愈複雜了. 大江的南北都是兵火 (Tí dạ 子夜, Thập).