e-hvtd v2.0 (9175)
紅樓 hồng lâu
♦Nhà lầu màu đỏ. Phiếm chỉ nhà lầu đẹp đẽ. ◇Hồng Thăng 洪昇: Nhân tán khúc chung hồng lâu tĩnh, Bán tường tàn nguyệt diêu hoa ảnh 人散曲終紅樓靜, 半牆殘月搖花影 (Trường sanh điện 長生殿, Thâu khúc 偷曲).
♦Buồng của đàn bà con gái nhà phú quý. § Cũng gọi là hồng khuê 紅閨. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hồng lâu phú gia nữ, Kim lũ tú la nhu 紅樓富家女, 金縷繡羅襦 (Tần trung ngâm 秦中吟, Nghị hôn 議婚).
♦Lầu xanh, kĩ viện. ◇Chu Hữu Lương 周友良: Nhị khanh hữu thử tài mạo, ngộ lạc phong trần, thúy quán hồng lâu, chung phi kết cục, trúc li mao xá, cập tảo trừu thân 二卿有此才貌, 誤落風塵, 翠館紅樓, 終非結局, 竹籬茅舍, 及早抽身 (Châu Giang Mai Liễu kí 珠江梅柳記, Quyển nhị 卷二).