e-hvtd v2.0 (9175)
筆硯 bút nghiên, bút nghiễn
♦§ Cũng viết là 筆研.
♦Bút viết và nghiên mài mực. ◇Mạnh Nguyên Lão 孟元老: Chí lai tuế sanh nhật, vị chi "chu tối", la liệt bàn trản ư địa, thịnh quả mộc, ẩm thực, quan cáo, bút nghiên, toán xứng đẳng, kinh quyển châm tuyến, ứng dụng chi vật. Quan kì sở tiên niêm giả, dĩ vi trưng triệu 至來歲生日, 謂之"周晬", 羅列盤琖於地, 盛果木, 飲食, 官誥, 筆研, 筭秤等, 經卷鍼線, 應用之物. 觀其所先拈者, 以為徵兆 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Dục tử 育子).
♦Chỉ các việc học hành, văn chương. ◇Lưu Bân 劉攽: Nhược năng toàn liệu thi thư phích, Dụng để liêu quân bút nghiễn lao 若能全療詩書癖, 用底聊均筆硯勞 (Khiển muộn 遣悶).