e-hvtd v2.0 (9175)
乘凉 thừa lương
♦Hóng mát, thừa lúc khí trời mát mẻ. ◇Hàn Ác 韓偓: Xâm hiểu thừa lương ngẫu độc lai, Bất nhân ngư dược kiến bình khai 侵曉乘涼偶獨來, 不因魚躍見萍開 (Dã đường 野塘).
♦Nghỉ ngơi ở chỗ có gió mát. ◇Đức Tường 德祥: Tân trúc tây viên tiểu thảo đường, Nhiệt thì vô xứ khả thừa lương 新築西園小草堂, 熱時無處可乘涼 (Hạ nhật tây viên 夏日西園).