e-hvtd v2.0 (9175)
旬月 tuần nguyệt
♦Một tháng. ◇Lí Triệu 李肇: Thượng đại thuyết, tự thử giá chí Trường An, phục đông hĩ. Tuần nguyệt, Diệu Khanh, Cửu Linh câu bãi, nhi Ngưu Tiên Khách tiến yên 上大説, 自此駕至長安, 復東矣. 旬月, 耀卿, 九齡俱罷, 而牛仙客進焉 (Đường quốc sử bổ 唐國史補, Quyển thượng 卷上).
♦Mười tháng. ◇Vương Chí Kiên 王志堅: (Xa Thiên Thu) tuần nguyệt thủ tể tướng tắc hựu vị thập duyệt nguyệt dã (車千秋)旬月取宰相則又謂十閲月也 (Biểu dị lục 表異錄, Tuế thì 歲時). § Xa Thiên Thu 車千秋: tên người.
♦Mười ngày tới một tháng. Chỉ khoảng thời gian ngắn ngủi. ◇Tam quốc chí 三國志: Tuần nguyệt chi gian, cưỡng phụ nhi chí giả thiên dư gia 旬月之間, 襁負而至者千餘家 (Ngụy chí 魏志, Lương Mậu truyện 涼茂傳).