e-hvtd v2.0 (9175)
丘陵 khâu lăng
♦Đồi núi, gò đống. Cũng chỉ vùng đất cao thấp không đều. ◇Mạnh Tử 孟子: Vi cao tất nhân khâu lăng, vi hạ tất nhân xuyên trạch 為高必因丘陵, 為下必因川澤 (Li Lâu thượng 離婁上) Làm nên cao phải nương theo gò đống, làm dưới thấp phải nương theo sông chằm.
♦Mồ mả. ◇Niếp Di Trung 聶夷中: Tuế tuế tùng bách mậu, Nhật nhật khâu lăng đa 歲歲松柏茂, 日日丘陵多 (Khuyến tửu 勸酒).
♦(Địa lí học) Chỉ địa hình nhấp nhô có độ cao kém sau núi non.