e-hvtd v2.0 (9175)
歸化 quy hóa
♦Quy phục, quy thuận. ◇Tam quốc chí 三國志: Phát sứ cáo dĩ lợi hại, Ngô tất quy hóa, khả bất chinh nhi định dã 發使告以利害, 吳必歸化, 可不征而定也 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳).
♦Dân một nước di cư sang nước khác, sau một thời gian cư trú nhất định, xin nhập tịch nước này.