e-hvtd v2.0 (9175)
淪陷 luân hãm
♦Chìm đắm, hãm một. ◇Tô Thức 蘇軾: Thần tiên nhậm Từ Châu nhật, dĩ Hà thủy tẩm thành, ki chí luân hãm, thần nhật dạ thủ hãn, ngẫu hoạch an toàn 臣先任徐州日, 以 河水浸城, 幾至淪陷, 臣日夜守捍, 偶獲安全 (Khất thường châu lũ trụ biểu 乞常州屢住表).
♦Thất thủ, lĩnh thổ bị chiếm đóng. ◇Nguyên Kết 元結: Như tiền tiểu nhi đẳng vô phụ mẫu giả, hương quốc luân hãm, thân thích câu vong, thùy gia khả quy 如前小兒等無父母者, 鄉國淪陷, 親戚俱亡, 誰家可歸 (Thỉnh thu dưỡng cô nhược trạng 請收養孤弱狀).
♦Trôi giạt, lưu lạc, suy bại. ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: Lưu Mại hủy ngã ư Hoàn Công, sử ngã nhất sanh luân hãm 劉邁毀我於桓公, 使我一生淪陷 (Tấn An Đế Nguyên Hưng tam niên 晉安帝元興三年).