e-hvtd v2.0 (9175)
攸攸 du du
♦Dằng dặc, xa xôi. ◇Hán Thư 漢書: Du du ngoại ngụ, Mân Việt, Đông Âu 攸攸外寓, 閩越, 東甌 (Tự truyện hạ 敘傳下).
♦Vùn vụt, nhanh chóng, gấp gáp.
♦Dáng lo buồn, ưu tư. § Thông du 悠. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Du du tuất tuất 攸攸恤恤 (Đáp vấn 答問).
♦Ngắn cụt. ◇Âu Dương Chiêm 歐陽詹: Dĩ Thượng Thư san dong hải nạp, tắc tự đoán ư hung khâm hĩ, khởi tại du du bát hành xích độc tiến thối ư nhân hồ? 以尚書山容海納, 則自斷於胸襟矣, 豈在攸攸八行尺牘進退於人乎 (Tống Trương Thượng Thư thư 送張尚書書).