e-hvtd v2.0 (9175)
蜥蜴 tích dịch
♦Thằn lằn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hoại bích nguyệt minh bàn tích dịch 壞壁月明蟠蜥蜴 (U cư 幽居) Vách hư bóng trăng soi sáng, thằn lằn bò quanh.
♦Tỉ dụ người có nhân cách ti tiện. ◇Vô danh thị 無名氏: Kí dĩ cảm kích thiên ân, cảm bất xả thân đồ báo. Mục kim tích dịch tuy trừ, hổ lang nhập thất 既以感激天恩, 敢不捨身圖報. 目今蜥蜴雖除, 虎狼入室 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Đăng tiền tu bổn 燈前修本).