Bộ 184 食 thực [5, 13] U+98FE
飾
sức饰
![]()
shì,
![]()
chì
♦(Động) Trang điểm, làm cho đẹp. ◎Như:
tu sức 修飾 tô điểm,
trang sức 裝飾 trang điểm.
♦(Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như:
yểm sức 掩飾 che đậy,
phấn sức thái bình 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
♦(Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như:
sức từ 飾詞 nói lời lấp liếm,
sức mạo 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
♦(Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông
拭. ◇Chu Lễ
周禮:
Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh 凡祭祀,
飾其牛牲 (Địa quan
地官, Phong nhân
封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
♦(Động) Sửa trị. § Thông
sức 飭.
♦(Động) Đóng vai, sắm tuồng.
♦(Danh) Áo quần. ◎Như:
phục sức 服飾 quần áo.
♦(Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như:
thủ sức 首飾 đồ trang điểm trên đầu.
1.
[嚴飾] nghiêm sức