Bộ 173 雨 vũ [12, 20] U+9730
霰
tản ![]()
xiàn
♦(Danh) Giọt mưa, lúc rơi xuống, gặp không khí lạnh, đóng thành từng hạt trắng đục tỏa xuống gọi là
tản 霰. ◇Âu Dương Tu
歐陽修:
Lạc Thành xuân sắc đãi quân lai, Mạc đáo lạc hoa phi tự tản 洛城春色待君來,
莫到落花飛似霰 (Xuân san liễm đại đê ca phiến từ
春山斂黛低歌扇詞) Vẻ xuân ở Lạc Thành đợi chàng lại, Đừng đến khi hoa đã rụng bay như những hạt tuyết.