Bộ 170 阜 phụ [13, 16] U+96A8
隨
tùy随
![]()
suí
♦(Động) Theo sau. ◎Như:
cân tùy 跟隨 đi theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Tùy ngã đáo họa các trung lai 隨我到畫閣中來 (Đệ bát hồi) Hãy theo ta đến họa các (lầu gác trang trí hoa lệ).
♦(Động) Thuận theo. ◎Như:
phu xướng phụ tùy 夫倡婦隨 chồng đốc suất, vợ thuận theo (lời Quan Duẫn Tử
關尹子). § Ghi chú: Cho nên đạo vợ chồng gọi là
xướng tùy 倡隨.
♦(Động) Tiện, thuận. ◎Như:
tùy khẩu 隨口 thuận miệng,
tùy thủ quan môn 隨手關門 tiện tay đóng cửa lại.
♦(Động) Giống (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như:
tha trưởng đắc tùy tha phụ thân 他長得隨他父親 anh ấy giống cha.
♦(Động) Xem
tùy hỉ 隨喜.
♦(Phó) Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. ◎Như:
tùy thì 隨時 tùy thời mà xử,
tùy xứ 隨處 tùy nơi mà định,
tùy tức 隨即 lập tức, tức khắc.
♦(Danh) Ngón chân.
1.
[入江隨曲] nhập giang tùy khúc
2.
[夫倡婦隨] phu xướng phụ tùy
3.
[追隨] truy tùy
4.
[隨機應變] tùy cơ ứng biến
5.
[隨喜] tùy hỉ
6.
[隨便] tùy tiện
7.
[逶隨] uy tùy
8.
[倡隨] xướng tùy