Bộ 169 門 môn [0, 8] U+9580
門
môn门
![]()
mén
♦(Danh) Cửa. § Cửa có một cánh gọi là
hộ 戶, hai cánh gọi là
môn 門.
♦(Danh) Cửa mở ở nhà gọi là
hộ 戶, ở các khu vực gọi là
môn 門. Chỉ chung cửa, cổng, lối ra vào. ◎Như:
lí môn 里門 cổng làng,
thành môn 城門 cổng thành. ◇Thôi Hộ
崔護:
Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng 去年今日此門中,
人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang
題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
♦(Danh) Lỗ hổng, lỗ trống, cửa miệng của đồ vật. ◎Như:
áp môn 閘門 cửa cống.
♦(Danh) Lỗ, khiếu trên thân thể. ◎Như:
giang môn 肛門 lỗ đít. ◇Phù sanh lục kí
浮生六記:
Cẩn thủ tứ môn, nhãn nhĩ tị khẩu 謹守四門,
眼耳鼻口 (Dưỡng sanh kí tiêu
養生記逍) Cẩn thận canh giữ bốn khiếu: mắt tai mũi miệng.
♦(Danh) Chỗ then chốt, mối manh. ◎Như:
đạo nghĩa chi môn 道義之門 cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa),
chúng diệu chi môn 眾妙之門 cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão Tử
老子).
♦(Danh) Nhà họ, gia đình, gia tộc. ◎Như:
danh môn 名門 nhà có tiếng tăm,
môn vọng 門望 gia thế tiếng tăm hiển hách.
♦(Danh) Học phái, tông phái. ◎Như:
Khổng môn 孔門 môn phái của Không Tử,
Phật môn 佛門 tông phái đạo Phật.
♦(Danh) Loài, thứ, ngành. ◎Như:
phân môn 分門 chia ra từng loại,
chuyên môn 專門 chuyên ngành (học vấn, nghiên cứu, nghề nghiệp).
♦(Danh) Một cỗ súng trái phá.
♦(Danh) Họ
Môn.
♦(Động) Giữ cửa, giữ cổng. ◇Công Dương truyện
公羊傳:
Dũng sĩ nhập kì đại môn, tắc vô nhân môn yên giả 勇士入其大門,
則無人門焉者 Dũng sĩ vào cổng lớn thì không có ai giữ cửa.
♦(Động) Đánh, tấn công vào cửa. ◇Tả truyện
左傳:
Môn vu Đồng Môn 門于桐門 (Tương Công thập niên
襄公十年) Đánh vào cửa Đồng Môn.
1.
[陰門] âm môn
2.
[婆羅門] bà la môn
3.
[敗壞門楣] bại hoại môn mi
4.
[拜門] bái môn
5.
[班門弄斧] ban môn lộng phủ
6.
[閉門] bế môn
7.
[蓬門] bồng môn
8.
[高門] cao môn
9.
[及門] cập môn
10.
[朱門] chu môn
11.
[專門] chuyên môn
12.
[公門] công môn
13.
[名門] danh môn
14.
[投訴無門] đầu tố vô môn
15.
[同門] đồng môn
16.
[家門] gia môn
17.
[角門] giác môn
18.
[侯門] hầu môn
19.
[回門] hồi môn
20.
[凱旋門] khải toàn môn
21.
[叩門] khấu môn
22.
[孔門] khổng môn
23.
[空門] không môn
24.
[命門] mệnh môn
25.
[門當戶對] môn đương hộ đối
26.
[門房] môn phòng
27.
[門首] môn thủ
28.
[儀門] nghi môn
29.
[午門] ngọ môn
30.
[衙門] nha môn
31.
[入門] nhập môn
32.
[一門] nhất môn
33.
[儒門] nho môn
34.
[佛門] phật môn
35.
[噴門] phún môn
36.
[君門] quân môn
37.
[沙門] sa môn
38.
[柴門] sài môn
39.
[山門] san môn, sơn môn
40.
[雙回門] song hồi môn
41.
[禪門] thiền môn
42.
[出門] xuất môn
43.
[串門子] xuyến môn tử
44.
[倚門] ỷ môn
45.
[倚門賣笑] ỷ môn mại tiếu