Bộ 159 車 xa [5, 12] U+8EEC
軬
phạn, bổn ![]()
fàn,
![]()
bèn
♦(Danh) Mui xe. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Tư lại, thương cổ chi thê, lão giả thừa vĩ bổn xa 胥吏,
商賈之妻,
老者乘葦軬車 (Xa phục chí
車服志).
♦(Danh) Lều, giàn, nhà rạp. ◇Cố Viêm Vũ
顧炎武:
Việt nhân dĩ san lâm trung kết trúc mộc chướng phúc cư tức vi bổn 粵人以山林中結竹木障覆居息為軬 (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư
天下郡國利病書, Quảng Đông tứ
廣東四).