Bộ 157 足 túc [4, 11] U+8DBE
趾
chỉ ![]()
zhǐ
♦(Danh) Chân. ◎Như:
cử chỉ 舉趾 cất chân lên. ◇Tô Mạn Thù
蘇曼殊:
Hà cảm trọng phiền ngọc chỉ 何敢重煩玉趾 (Đoạn hồng linh nhạn kí
斷鴻零雁記) Đâu dám phiền rầy gót ngọc.
♦(Danh) Ngón chân. ◎Như:
túc chỉ 足趾 ngón chân.
♦(Danh) Nền. § Thông
chỉ 址.
♦(Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Nguyễn Tịch
阮籍:
Khứ thượng tây san chỉ 去上西山趾 (Vịnh hoài
詠懷) Đi lên chân núi tây.
♦(Danh) Dấu vết, tung tích.
1.
[基趾] cơ chỉ
2.
[交趾] giao chỉ