Bộ 154 貝 bối [3, 10] U+8CA2
貢
cống贡
![]()
gòng
♦(Động) Hiến nạp, dâng nạp (cho thiên tử). ◇Sử Kí
史記:
Các dĩ kì chức lai cống 各以其職來貢 (Ngũ đế bổn kỉ
五帝本紀) Các quan theo chức vị đến dâng nạp.
♦(Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí
禮記:
Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử 諸侯歲獻,
貢士於天子 (Xạ nghĩa
射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
♦(Động) Ban cho, tặng. § Thông
cống 贛.
♦(Động) Cáo, bảo cho biết.
♦(Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là
hương cống 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
♦(Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như:
tiến cống 進貢 dâng nạp phẩm vật.
♦(Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
♦(Danh) Họ
Cống.
♦(Danh)
Tây Cống 西貢 Sài-gòn.
1.
[貢舉] cống cử
2.
[貢獻] cống hiến
3.
[貢納] cống nạp
4.
[貢品] cống phẩm
5.
[貢生] cống sanh, cống sinh
6.
[貢士] cống sĩ
7.
[貢物] cống vật
8.
[入貢] nhập cống