Bộ 151 豆 đậu [0, 7] U+8C46 豆 đậu dòu♦(Danh) Cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: Tự thiên dụng ngõa đậu祀天用瓦豆 (Tiên 箋) Tế trời dùng bát đậu bằng đất nung. ♦(Danh) Đỗ, đậu (thực vật). ◎Như: hoàng đậu黃豆 đậu nành. ♦(Danh) Họ Đậu.