Bộ 149 言 ngôn [14, 21] U+8B77
護
hộ护
![]()
hù
♦(Động) Giúp đỡ. ◎Như:
cứu hộ 救護 cứu giúp.
♦(Động) Che chở, giữ gìn. ◎Như:
hộ vệ 護衛 bảo vệ,
bảo hộ 保護 che chở giữ gìn,
ái hộ 愛護 yêu mến che chở. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu 精進持淨戒,
猶如護明珠 (Tự phẩm đệ nhất
序品第一) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
♦(Động) Che đậy, bênh vực. ◎Như:
đản hộ 袒護 bênh vực che đậy,
hộ đoản 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm.
♦(Hình) Đóng kín, dán kín. ◎Như:
hộ phong 護封 tờ thư dán kín.
1.
[阿護] a hộ
2.
[愛護] ái hộ
3.
[幫護] bang hộ
4.
[保護] bảo hộ
5.
[保護人] bảo hộ nhân
6.
[辯護] biện hộ
7.
[救護] cứu hộ
8.
[都護] đô hộ
9.
[護照] hộ chiếu
10.
[護士] hộ sĩ
11.
[守護] thủ hộ
12.
[醫護] y hộ