Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AF6
諶
kham, thầm谌
![]()
chén,
![]()
shén
♦(Động) Tin cậy. ◇Thượng Thư
尚書:
Thiên nan kham, mệnh mĩ thường 天難諶,
命靡常 (Quân thích
君奭) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.
♦(Phó) Xác thực.
♦(Hình) Chân thành.
♦(Danh) Họ
Kham.
♦§ Cũng đọc là
thầm.