Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81BD 膽 đảm 胆 dǎn♦(Danh) Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ. § Cũng gọi là đảm nang膽囊 túi mật. ♦(Danh) Dũng khí. § Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: đại đảm大膽 người không e sợ gì, can đảm肝膽 người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình. ♦(Danh) Nỗi lòng. ◎Như: phi can lịch đảm披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết. ♦(Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: cầu đảm球膽 ruột quả bóng, nhiệt thủy bình đích nội đảm熱水瓶的內膽 ruột bình phích đựng nước nóng. ♦(Động) Lau sạch đi, chùi đi.