Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8178 腸 tràng, trường 肠 cháng♦(Danh) Ruột. § Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là tiểu tràng小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là đại tràng大腸 ruột già. ♦(Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: tràng đỗ腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư. ♦§ Còn đọc là trường.