Bộ 130 肉 nhục [4, 8] U+80BA
肺
phế ![]()
fèi,
![]()
pèi
♦(Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Cũng gọi là
phế tạng 肺臟.
♦(Danh) Nay gọi tấm lòng là
phế phủ 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
1.
[肝肺] can phế
2.
[肺腑] phế phủ