Bộ 128 耳 nhĩ [12, 18] U+8076
聶
niếp, chiệp, nhiếp聂
![]()
niè,
![]()
zhè,
![]()
shè,
![]()
zhé,
![]()
yè
♦(Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
♦(Danh) Họ
Niếp.
♦Một âm là
chiệp. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
♦Một âm là
nhiếp. (Động) § Dạng viết cổ của chữ
nhiếp 攝. Cầm, nắm.
♦(Động) Sợ hãi.