Bộ 120 糸 mịch [12, 18] U+7E54
織
chức, chí, xí织
![]()
zhī,
![]()
zhì
♦(Động) Chế ra, làm thành vải lụa.
♦(Động) Dệt, đan. ◎Như:
chức bố 織布 dệt vải,
chức mao y 織毛衣 đan áo len.
♦(Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như:
ái hận giao chức 愛恨交織.
♦(Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính 要什麼東西?
順便織來孝敬 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
♦(Hình) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch
李白:
Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích 平林漠漠煙如織,
寒山一帶傷心碧 (Bồ tát man
菩薩蠻).
♦(Hình) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung
陳維崧:
Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết 愁恨織,
花落處,
棠梨成血 (Thiên môn dao
天門謠, Cấp huyện đạo trung tác
汲縣道中作, Từ
詞).
♦Một âm là
chí. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
♦Lại một âm là
xí. (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông
xí 幟.
1.
[耕織] canh chức
2.
[織女] chức nữ
3.
[織婦] chức phụ
4.
[織成] chức thành
5.
[牽牛織女] khiên ngưu chức nữ
6.
[綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức
7.
[非政府組織] phi chánh phủ tổ chức
8.
[國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức
9.
[世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức
10.
[世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức
11.
[組織] tổ chức
12.
[無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức
13.
[促織] xúc chức