Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D19 紙 chỉ 纸 zhǐ♦(Danh) Giấy. § Sái Luân 蔡倫 nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất. ♦(Danh) Lượng từ: tờ, trang, lá... (văn kiện, thư tín). ◇Nguyễn Du 阮攸: Bất kiến bình an nhất chỉ thư不見平安一紙書 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.