Bộ 118 竹 trúc [0, 6] U+7AF9 竹 trúc zhú♦(Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Nhất giang yên trúc chánh mô hồ一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ. ♦(Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch竹帛. ◎Như: danh thùy trúc bạch名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở. ♦(Danh) Tên nhạc khí, như địch笛 ống sáo, tiêu簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng trúc竹, là một trong bát âm八音). ♦(Danh) Họ Trúc.