Bộ 112 石 thạch [8, 13] U+7891
碑
bi ![]()
bēi
♦(Danh) Khối đá hoặc cột gỗ, ngày xưa dùng để coi bóng mặt trời, buộc muông sinh để cúng bái, dẫn quan tài hạ huyệt, v.v.
♦(Danh) Bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm. ◎Như:
kỉ niệm bi 紀念碑 đài kỉ niệm. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu
三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
♦(Danh) Tên một thể văn, văn từ khắc trên đá để ca tụng công đức, hành trạng người chết.
♦(Danh) Bút tích thư pháp rập từ bia đá. ◎Như:
lễ khí bi 禮器碑.
1.
[碑陰] bi âm
2.
[碑誌] bi chí
3.
[碑亭] bi đình
4.
[碑記] bi kí
5.
[碑碣] bi kiệt
6.
[碑銘] bi minh
7.
[碑額] bi ngạch
8.
[碑文] bi văn
9.
[口碑] khẩu bi